BÚA TẠ THOÁT HIỂM
Búa thoát hiểm chữa cháy có bắt buộc phải trang bị không?
Búa tạ thoát hiểm theo thông tư 150/2020/TT-BCA
Búa thoát hiểm, búa phá dỡ, búa pccc, là búa tạ dùng để đạp phá những vật cản trở thoát hiểm
hoặc dùng phá dỡ vách, vật cản để cứu người trong phạm vi sự cố…
Đây là những thiết bị PCCC thô sơ và thông dụng, được sử dụng và trang bị ở nhiều nơi khác nhau.
Ngoài các thiết bị PCCC chuyên dụng như bình chữa cháy, Rìu cứu nạn, hay quần áo chữa cháy.
Vậy có bắt buộc trang bị búa thoát hiểm chữa cháy hay bồ cào chữa cháy hay không?
Ai là người phải trang bị? Việc trang bị quy định theo điều luật, quy định nào?
Thông số kỹ thuật búa thoát hiểm chữa cháy
Tên sản phẩm | Búa tạ thoát hiểm |
Xuất xứ | Việt Nam |
Đơn vị sản xuất | |
Thông tư quy định | Thông tư 150/2020/TT-BCA |
Màu sắc | Đỏ |
Chất liệu | Kim loại chống gỉ + Cán gỗ |
Chiều dài cán | 500 (mm) |
Sử dụng | Phá dỡ |
Cân nặng | 5kg |
Quy định bắt buộc trang bị búa tạ thoát hiểm theo thông tư 150/2020/TT-BCA
DANH MỤC, SỐ LƯỢNG PHƯƠNG TIỆN PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY VÀ CỨU NẠN, CỨU HỘ TRANG BỊ CHO 01 ĐỘI PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY CƠ SỞ
STT |
DANH MỤC |
SỐ LƯỢNG |
ĐƠN VỊ |
NIÊN HẠN SỬ DỤNG |
|
Thuộc phụ lục III Nghị định số 136/2020/NĐ-CP |
Thuộc phụ lục II Nghị định số 136/2020/NĐ-CP |
||||
1 |
Bình bột chữa cháy xách tay có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 04 kg |
03 |
05 |
Bình |
Theo quy định của nhà sản xuất |
2 |
Bình khí chữa cháy xách tay có khối lượng chất chữa cháy không nhỏ hơn 03 kg hoặc bình chữa cháy gốc nước xách tay có dung tích chất chữa cháy không nhỏ hơn 06 lít |
03 |
05 |
Bình |
Theo quy định của nhà sản xuất |
3 |
Mũ chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ |
03 |
05 |
Chiếc |
Hỏng thay thế |
4 |
Quần áo chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ |
03 |
05 |
Bộ |
Hỏng thay thế |
5 |
Găng tay chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ |
03 |
05 |
Đôi |
Hỏng thay thế |
6 |
Giầy, ủng chữa cháy/cứu nạn, cứu hộ |
03 |
05 |
Đôi |
Hỏng thay thế |
7 |
Mặt nạ lọc độc (đáp ứng QCVN 10:2012/BLĐTBXH) |
03 |
05 |
Chiếc |
Hỏng thay thế |
8 |
Đèn pin (độ sáng 200lm, chịu nước IPX4) |
01 |
02 |
Chiếc |
Hỏng thay thế |
9 |
Rìu cứu nạn (trọng lượng 2 kg, cán dài 90 cm, chất liệu thép cacbon cường độ cao) |
01 |
02 |
Chiếc |
Hỏng thay thế |
10 |
Xà beng (một đầu nhọn, một đầu dẹt; dài 100 cm) |
01 |
01 |
Chiếc |
Hỏng thay thế |
11 |
Búa tạ (thép cacbon cường độ cao, nặng 5 kg, cán dài 50 cm) |
01 |
01 |
Chiếc |
Hỏng thay thế |
12 |
Kìm cộng lực (dài 60 cm, tải cắt 60 kg) |
01 |
01 |
Chiếc |
Hỏng thay thế |
13 |
Túi sơ cứu loại A (Theo Thông tư số 19/2016/TT- BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế) |
01 |
02 |
Túi |
Hỏng thay thế |
14 |
Cáng cứu thương (kích thước 186 cm x 51 cm x 17 cm; tải trọng 160 kg. |
– |
01 |
Chiếc |
Hỏng thay thế |
15 |
Bộ đàm cầm tay (đáp ứng tiêu chuẩn IP54) |
– |
02 |
Chiếc |
Hỏng thay thế |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.